Điểm chuẩn trúng tuyển những trường đại học top đầu xu hướng tăng

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

ANTD.VN - Thí sinh đang chờ đợi điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 các trường đại học top đầu cả nước khi điểm chuẩn nhiều ngành đào tạo trọng điểm đang có xu hướng tăng so với năm 2024.

Điểm chuẩn các ngành hot ở mức 9,5 điểm/môn

Điểm chuẩn các ngành hot ở mức 9,5 điểm/môn

Đại học Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn vào trường 2025, với mức trúng tuyển cao nhất của trường này là 28,5, tương đương mức điểm thi THPT đạt phải đạt trên 9,5 điểm/môn.

Các chương trình trúng tuyển có điểm trên 28 điểm bao gồm chương trình tiên tiến kinh tế đối ngoại với điểm trúng tuyển là 28,5, chương trình tiên tiến i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh và chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế đều có ngưỡng điểm trúng tuyển là 28.

6 ngành có điểm chuẩn trên 27 gồm Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình định hướng nghề nghiệp), Kinh tế đối ngoại (chuẩn và chất lượng cao), Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao), Marketing số, Tài chính - Ngân hàng (chương trình tiên tiến).

Ngành Khoa học Máy tính có ngưỡng trúng tuyển 36,4/40, trong đó môn Toán nhân hệ số hai. Các ngành còn lại từ 25 điểm đến 27 điểm.

Đại học Kinh tế Quốc dân cũng công bố điểm chuẩn từ 23 đến 28,83, ngành Thương mại điện tử lấy cao nhất. Theo thống kê của trường, 40/73 ngành lấy điểm chuẩn trên 26.

Cụ thể, điểm chuẩn như sau:

TT Ngành/CTĐT

Điểm chuẩn

1 7480202 An toàn thông tin 25,59
2 7340204 Bảo hiểm 24,75
3 7340116 Bất động sản 25,41
4 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH 26,29
5 7480201 Công nghệ thông tin 25,89
6 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 25,5
7 7480104 Hệ thống thông tin 26,38
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 27,5
9 7340301 Kế toán 27,1
10 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) 25,9
11 EP15 Khoa học dữ liệu 26,13
12 7480101 Khoa học máy tính 26,27
13 7340401 Khoa học quản lý 26,06
14 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD 24,92
15 7340302 Kiểm toán 28,38
16 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) 27,25
17 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 23,75
18 7340120 Kinh doanh quốc tế 28,6
19 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD 26,4
20 7340121 Kinh doanh thương mại 28
21 7310104 Kinh tế đầu tư 27,5
22 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 26,52
23 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế 25,41
24 7620115 Kinh tế nông nghiệp 24,35
25 7310105 Kinh tế phát triển 26,77
26 7310106 Kinh tế quốc tế 28,13
27 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 23,5
28 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 25,8
29 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 26,79
30 EP17 Kỹ thuật phần mềm 24,7
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28,61
32 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 27,69
33 7380101 Luật 26,41
34 POHE4 Luật kinh doanh 25,5
35 7380107 Luật kinh tế 26,75
36 7380109 Luật thương mại quốc tế 26,44
37 7340115 Marketing 28,12
38 7220201 Ngôn ngữ Anh 26,51
39 CLC1 Nhóm ngành Chất lượng cao CLC1 25,25
40 CLC2 Nhóm ngành Chất lượng cao CLC2 26,5
41 CLC3 Nhóm ngành Chất lượng cao CLC3 26,42
42 TT1 Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT1 24,75
43 TT2 Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT2 25,5
44 EP03 Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) 26,78
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD 27,5
46 7320108 Quan hệ công chúng 28,07
47 7340408 Quan hệ lao động 25
48 7340403 Quản lý công 25,42
49 EPMP Quản lý công và chính sách (E-PMP) 23
50 7850103 Quản lý đất đai 24,38
51 7340409 Quản lý dự án 26,63
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24,17
53 POHE6 Quản lý thị trường 25,44
54 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD 24,2
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,06
56 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD 25,1
57 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 25,89
58 7810201 Quản trị khách sạn 26,25
59 POHE1 Quản trị khách sạn 25,61
60 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 24,25
61 7340101 Quản trị kinh doanh 27,1
62 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 25,64
63 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại 26,29
64 POHE2 Quản trị lữ hành 24,64
65 7340404 Quản trị nhân lực 27,1
66 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27,34
67 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH 26,27
68 POHE7 Thẩm định giá 24,55
69 7310107 Thống kê kinh tế 26,79
70 7340122 Thương mại điện tử 28,83
71 7310108 Toán kinh tế 26,73
72 EP16 Trí tuệ nhân tạo 25,44
73 POHE3 Truyền thông Marketing 27,61