- Chiều nay 22/8 có điểm chuẩn đại học, thí sinh tra cứu thế nào?
- Điểm chuẩn đại học 2025sẽ công bố từ 20-22/8
![]() |
Điểm chuẩn các ngành hot ở mức 9,5 điểm/môn |
Đại học Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn vào trường 2025, với mức trúng tuyển cao nhất của trường này là 28,5, tương đương mức điểm thi THPT đạt phải đạt trên 9,5 điểm/môn.
Các chương trình trúng tuyển có điểm trên 28 điểm bao gồm chương trình tiên tiến kinh tế đối ngoại với điểm trúng tuyển là 28,5, chương trình tiên tiến i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh và chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế đều có ngưỡng điểm trúng tuyển là 28.
6 ngành có điểm chuẩn trên 27 gồm Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình định hướng nghề nghiệp), Kinh tế đối ngoại (chuẩn và chất lượng cao), Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao), Marketing số, Tài chính - Ngân hàng (chương trình tiên tiến).
Ngành Khoa học Máy tính có ngưỡng trúng tuyển 36,4/40, trong đó môn Toán nhân hệ số hai. Các ngành còn lại từ 25 điểm đến 27 điểm.
Đại học Kinh tế Quốc dân cũng công bố điểm chuẩn từ 23 đến 28,83, ngành Thương mại điện tử lấy cao nhất. Theo thống kê của trường, 40/73 ngành lấy điểm chuẩn trên 26.
Cụ thể, điểm chuẩn như sau:
TT | Mã | Ngành/CTĐT | Điểm chuẩn |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 25,59 |
2 | 7340204 | Bảo hiểm | 24,75 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 25,41 |
4 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | 26,29 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25,89 |
6 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 25,5 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 26,38 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27,5 |
9 | 7340301 | Kế toán | 27,1 |
10 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 25,9 |
11 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 26,13 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26,27 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý | 26,06 |
14 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | 24,92 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 28,38 |
16 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 27,25 |
17 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 23,75 |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28,6 |
19 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | 26,4 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 28 |
21 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27,5 |
22 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 26,52 |
23 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | 25,41 |
24 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 24,35 |
25 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 26,77 |
26 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 28,13 |
27 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23,5 |
28 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25,8 |
29 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 26,79 |
30 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 24,7 |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28,61 |
32 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 27,69 |
33 | 7380101 | Luật | 26,41 |
34 | POHE4 | Luật kinh doanh | 25,5 |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 26,75 |
36 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 26,44 |
37 | 7340115 | Marketing | 28,12 |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26,51 |
39 | CLC1 | Nhóm ngành Chất lượng cao CLC1 | 25,25 |
40 | CLC2 | Nhóm ngành Chất lượng cao CLC2 | 26,5 |
41 | CLC3 | Nhóm ngành Chất lượng cao CLC3 | 26,42 |
42 | TT1 | Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT1 | 24,75 |
43 | TT2 | Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT2 | 25,5 |
44 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 26,78 |
45 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | 27,5 |
46 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 28,07 |
47 | 7340408 | Quan hệ lao động | 25 |
48 | 7340403 | Quản lý công | 25,42 |
49 | EPMP | Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 23 |
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | 24,38 |
51 | 7340409 | Quản lý dự án | 26,63 |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24,17 |
53 | POHE6 | Quản lý thị trường | 25,44 |
54 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | 24,2 |
55 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26,06 |
56 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | 25,1 |
57 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 25,89 |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26,25 |
59 | POHE1 | Quản trị khách sạn | 25,61 |
60 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 24,25 |
61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27,1 |
62 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 25,64 |
63 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | 26,29 |
64 | POHE2 | Quản trị lữ hành | 24,64 |
65 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27,1 |
66 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27,34 |
67 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | 26,27 |
68 | POHE7 | Thẩm định giá | 24,55 |
69 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 26,79 |
70 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28,83 |
71 | 7310108 | Toán kinh tế | 26,73 |
72 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 25,44 |
73 | POHE3 | Truyền thông Marketing | 27,61 |