- Mức chuẩn cao nhất trúng tuyển vào các trường công an: 30,5 điểm
- ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển 2017
- Hàng loạt trường đại học công bố điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên
Các trường như ĐH Giao thông vận tải, Mỏ địa chất, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, ĐH Thủy lợi, Học viện Ngân hàng... đều có những ngành chỉ lấy điểm trúng tuyển 15,5 điểm. Cụ thể điểm chuẩn cập nhất đến chiều 31-7 như sau:
1. |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
2. |
Khoa Y dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
3. |
Đại học Luật Hà Nội |
|
4. |
Đại học Công nghệ TP HCM |
|
5. |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
|
6. |
Học viện Hàng không Việt Nam |
|
7. |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
|
8. |
Học viện Ngân hàng |
|
9. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
|
10. |
Đại học Giao thông Vận tải |
|
11. |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
|
12. |
Đại học Công đoàn |
|
13. |
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
|
14. |
Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM |
|
15. |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
16. |
Đại họcKhoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
17. |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
18. |
Đại học Ngoại ngữ (Đại họcQuốc gia Hà Nội) |
30-35,25(Ngoại ngữhệ số 2) |
19. |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
20. |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23-30,5(một môn hệ số 2) |
21. |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
22. |
Khoa Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
23. |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
24. |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
25. |
Đại học Thủy lợi |
|
26. |
Đại học Mỏ địa chất |
|
27. |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|
28. |
Đại học Văn hóa TP HCM |
|
29. |
Đại học Tài chính - Marketing |
|
30. |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
|
31. |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
|
32. |
Đại học Y Dược cổ truyền Việt Nam |
|
33. |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
34. |
Đại học Vinh (Nghệ An) |
|
35. |
Đại học Trà Vinh |
|
36. |
Đại học Văn Lang (TP HCM) |
|
37. |
Đại học Văn Hiến (TP HCM) |
|
38. |
Đại học Hồng Bàng (TP HCM) |
|
39. |
Đại học Y Dược TP HCM |
|
40. |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
15,5-29,17(có môn hệ số 2) |
41. |
Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM |
|
42. |
Đại học Kinh tế TP HCM |
|
43. |
Đại học Thương mại |
|
44. |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
45. |
Đại học Dược Hà Nội |
|
46. |
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
|
47. |
Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) |
|
48. |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
|
49. |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
|
50. |
Khoa Du lịch (Đại học Huế) |
|
51. |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
|
52. |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
|
53. |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
|
54. |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
|
55. |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
56. |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
|
57. |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
|
58. |
Đại học Y Dược (Đại học Huế) |
|
59. |
Học viện Tài chính (Hà Nội) |
22,25-31,91(tiếng Anh hệ số 2) |
60. |
Đại học Hoa Sen (TP HCM) |
16-21,75(có môn hệ số 2) |
61. |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM |