- Chưa hết tranh cãi về nguyên nhân 58 bài thi ở Tây Ninh bị 0 điểm
- Tuyển sinh Đại học 2019: Đồng loạt điều chỉnh điểm sàn quá thấp để tránh giải trình
- Lọc nguyện vọng ảo và công bố điểm chuẩn ĐH 2019 vào đầu tháng 8
ĐH Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019 của trường. Trường này công bố điểm chuẩn của 55 chương trình đào tạo với mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 20, cao nhất 27,42 điểm, tùy từng chương trình đào tạo.
Chương trình đào tạo khoa học máy tính (IT1) có điểm trúng tuyển cao nhất, là 27,42 điểm.

ĐH Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đầu tiên công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường năm 2019
Theo kế hoạch, trường sẽ tuyển 6.600 chỉ tiêu. Với mức điểm chuẩn đã công bố, trường dự kiến tuyển khoảng 107% so với chỉ tiêu này.
Được biết, ĐH Bách khoa Hà Nội tính mức điểm này để bù vào lượng thí sinh ảo, có khả năng khiến trường tuyển hụt chỉ tiêu. Năm 2018, tỷ lệ nhập học của trường này là 92%.
Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên cổng thông tin khối tuyển sinh khu vực miền Bắc vào 23 giờ đêm nay, 8.8, tại địa chỉ website http://kqtsmb.hust.edu.vn.
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
BF1 |
Kỹ thuật sinh học |
Toán |
23.40 |
BF2 |
Kỹ thuật thực phẩm |
Toán |
24.00 |
BF-E12 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm |
Toán |
23.00 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán |
22.30 |
CH2 |
Hóa học |
Toán |
21.10 |
CH3 |
Kỹ thuật in |
Toán |
21.10 |
CH-E11 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược |
Toán |
23.10 |
ED2 |
20.60 |
||
EE1 |
Kỹ thuật điện |
Toán |
24.28 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển - tự động hóa |
Toán |
26.05 |
EE-E8 |
Chương trình tiên tiến điều khiển - tự động hóa và hệ thống điện |
Toán |
25.20 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp |
21.90 |
|
EM2 |
Quản lý công nghiệp |
22.30 |
|
EM3 |
Quản trịkinh doanh |
23.30 |
|
EM4 |
Kế toán |
22.60 |
|
EM5 |
22.50 |
||
EM-E13 |
Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh |
Toán |
22.00 |
EM-NU |
Quản lý công nghiệp - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
23.00 |
|
EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
20.90 |
|
ET1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán |
24.80 |
ET-E4 |
Chương trình tiên tiến điện tử - viễn thông |
Toán |
24.60 |
ET-E5 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh |
Toán |
24.10 |
ET-E9 |
Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT |
Toán |
24.95 |
ET-LUH |
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
20.30 |
|
EV1 |
Kỹ thuật môi trường |
Toán |
20.20 |
FL1 |
Tiếng anh KHKT và công nghệ |
Anh |
22.60 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệpquốc tế |
Anh |
23.20 |
HE1 |
Kỹ thuật nhiệt |
Toán |
22.30 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy tính |
Toán |
27.42 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính |
Toán |
26.85 |
IT-E10 |
Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
Toán |
27.00 |
IT-E6 |
CNTT Việt Nhật |
Toán |
25.70 |
IT-E7 |
CNTT Global ICT |
Toán |
26.00 |
IT-GINP |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
20.00 |
|
IT-LTU |
Công nghệ thông tin- ĐH La Trobe (Úc) |
23.25 |
|
IT-VUW |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
22.00 |
|
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán |
25.40 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí |
Toán |
23.86 |
ME-E1 |
Chương trình tiên tiến cơ điện tử |
Toán |
24.06 |
ME-GU |
Cơ khí-chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) |
21.20 |
|
ME-LUH |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
20.50 |
|
ME-NUT |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
22.15 |
|
MI1 |
Toán - tin |
Toán |
25.20 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Toán |
24.80 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu |
Toán |
21.40 |
MS-E3 |
Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu |
Toán |
21.60 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật |
Toán |
22.10 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Toán |
20.00 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô |
Toán |
25.05 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán |
23.70 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không |
Toán |
24.70 |
TE-E2 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tô |
Toán |
24.23 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Mỹ) |
20.20 |
|
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Mỹ) |
20.60 |
|
TX1 |
Kỹ thuật dệt - may |
Toán |
21.88 |