Chi tiết kết quả tín nhiệm 47 chức danh lãnh đạo cao cấp

ANTĐ - Sáng nay (11-6), Trưởng ban kiểm phiếu Đỗ Văn Chiến đã công bố kết quả chi tiết việc lấy phiếu tín nhiệm đối với 47 chức danh chủ chốt do Quốc hội bầu, phê chuẩn.

Tổng số ĐBQH có mặt để bỏ phiếu là 492 người. Chủ tịch nước Trương Tấn Sang nhận được 330 phiếu tín nhiệm cao, 133 tín nhiệm và 28 tín nhiệm thấp.

Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng nhận được 328 phiếu tín nhiệm cao; 139 phiếu tín nhiệm và 25 tín nhiệm thấp.

Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng nhận được 210 phiếu tín nhiệm cao; 122 phiếu tín nhiệm; 160 phiếu tín nhiệm thấp.

Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân trở thành người có số phiếu tín nhiệm cao nhất trong 47 chức danh với 372 phiếu. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Nguyễn Văn Bình là người có nhiều phiếu tín nhiệm thấp nhất với 209 phiếu.

Được biết, công tác lấy phiếu tín nhiệm ở cấp HĐND sẽ diễn ra trên toàn quốc tại kỳ họp giữa năm.

Bảng chi tiết:

STT

Họ tên và chức danh

Số phiếu

Số phiếu hợp lệ

Số phiếu không hợp lệ

Số phiếu tín nhiệm cao

Số phiếu tín nhiệm

Số phiếu tín nhiệm thấp

1

Ông Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước

491

0

330

(66,27%)

133 (26,71%)

28

(5,62%)

2

Bà Nguyễn Thị Doan - Phó Chủ tịch nước

491

0

263

(52,81%)

215 (43,17%)

13

(2,61%)

3

Ông Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội

492

0

328

(65,86%)

139
 (27,91%)

25

(5,02%)

4

Ông Uông Chu Lưu - Phó Chủ tịch Quốc hội

491

1

323

(64,86%)

155 (31,12%)

13

(2,61%)

5

Bà Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội

490

2

372

(74,7%)

104 (20,88%)

14

(2,81%)

6

Bà Tòng Thị Phóng - Phó Chủ tịch Quốc hội

491

1

322

(64,66%)

145 (29,12%)

24

( 4,82%)

7

Ông Huỳnh Ngọc Sơn - Phó Chủ tịch Quốc hội

491

1

252

(50,6%)

217 (43,57%)

22

( 4,42%)

8

Ông Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường

491

1

234

(46,99%)

235 (47,19%)

22

(4,42%)

9

Ông Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm UB Kinh tế

492

0

273

(54,82%)

204 (40,96%)

15

( 3,01%)

10

Ông Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm UB Đối ngoại

491

1

253

(50,8%)

229 (45,98%)

9

(1,81%)

11

Ông Phùng Quốc Hiển – Chủ nhiệm UB Tài chính Ngân sách

491

1

291

(58,43%)

189 (37,95%)

11

(2,21%)

12

Ông Nguyễn Văn Hiện – Chủ nhiệm UB Tư pháp

491

1

210

(42,17%)

253 (50,8%)

28

(5,62%)

13

Ông Nguyễn Kim Khoa – Chủ nhiệm UB Quốc phòng An ninh

491

1

267

(53,61%)

215 (43,17%)

9

(1,81%)

14

Ông Phan Trung Lý – Chủ nhiệm UB Pháp luật

492

0

294

(59,04%)

180 (36,14%%)

18

(3,61%)

15

Bà Trương Thị Mai – Chủ nhiệm UB Các vấn đề xã hội

492

0

335

(67,27%)

151 (30,32%%)

6

(1,2%0

16

Bà Nguyễn Thị Nương – Trưởng Ban Công tác đại biểu

492

0

292

(58,63%)

183 (36,75%%)

17

(3,41%)

17

Ông Nguyễn Hạnh Phúc – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

492

0

286

(57,43%)

194 (38,96%)

12

(2,41%)

18

Ông K’sor Phước – Chủ tịch Hội đồng Dân tộc

492

0

260

(52,21%)

204 (40,96%)

28

( 5,62%)

19

Ông Đào Trọng Thi – Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

492

0

241

(48,39%)

232 (46,59%)

19

(3,82%)

20

Ông Nguyễn Tấn Dũng – Thủ tướng Chính phủ

492

0

210

(42,17%)

122 (24,5%)

160 (32,13%)

21

Ông Hoàng Trung Hải – Phó Thủ tướng Chính phủ

491

0

186

(37,35%)

261 (52,41%)

44

(8,84%)

22

Ông Nguyễn Thiện Nhân – Phó Thủ tướng Chính phủ

491

0

196

(39,36%)

230 (46,18%)

65

(13,05%)

23

Ông Vũ Văn Ninh – Phó Thủ tướng Chính phủ

490

1

167

 (33,53%)

264 (53,01%)

59

(11,85%)

24

Ông Nguyễn Xuân Phúc – Phó Thủ tướng Chính phủ

490

1

248

(49,8%)

207 (41,57%)

35

(7,03%)

25

Ông Hoàng Tuấn Anh – Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

492

0

90

(18,07%)

288 (57,43%)

116

( 23,29%)

26

Ông Nguyễn Thái Bình – Bộ trưởng Bộ Nội vụ

492

0

125

(25,3%)

274 (55,02%)

92

(18,47%)

27

Ông Nguyễn Văn Bình – Thống đốc Ngân hàng nhà nước

491

1

88 (17,67%)

194- 38,96

209 (41,97%)

28

Bà Phạm Thị Hải Chuyền – Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội

492

0

105

(21,08%)

276 (55,42%)

111 (22,29%)

29

Ông Hà Hùng Cường – Bộ trưởng Bộ Tư pháp

492

0

176

(35,34%)

280 (56,22%)

36

(7,23%)

30

Ông Trịnh Đình Dũng – Bộ trưởng Bộ Xây dựng

492

0

131

(26,31%)

261 (52,41%)

100

(20,08%)

31

Ông Vũ Đức Đam – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

489

3

215

(43,17%)

245 (49,2%)

29

(5,82%)

32

Ông Vũ Huy Hoàng – Bộ trưởng Bộ Công thương

491

1

112

(22,49%)

251 (50,4%)

128

(25,7%)

33

Ông Phạm Vũ Luận – Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

492

0

86

(17,27%)

229 (45,98%)

177

(35,54%)

34

Ông Phạm Bình Minh – Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

492

0

238

(47,79%)

233 (46,79%)

21

 (4,22%)

35

Ông Cao Đức Phát – Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

491

1

184

(36,95%)

249

 (50%)

58

(11,65%)

36

Ông Giàng Seo Phử - Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc

491

1

158

(31,73%)

270 (54,22%)

63

(12,65%)

37

Ông Trần Đại Quang – Bộ trưởng Bộ Công an

481

11

273

(54,82%)

183 (36,75%)

24

 (4,82%)

38

Ông Nguyễn Minh Quang – Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

479

11

83

(20,88%)

294 (59,03%)

104

(20,9%)

39

Ông Nguyễn Quân – Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

480

12

133

(24,69%)

304 (61,04%)

43

(8,63%)

40

Ông Nguyễn Bắc Son – Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông

479

13

121

(24,3%)

281

(56,43%)

77

(15,46%)

41

Ông Phùng Quang Thanh – Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

480

12

323

(64,86%)

144 (28,92%)

13

(2,61%)

42

Ông Đinh La Thăng – Bộ trưởng Bộ Giao thông – Vận tải

483

9

186

(37,35%)

198 (39,76%)

99

 (19,88%)

43

Bà Nguyễn Thị Kim Tiến – Bộ trưởng Bộ Y tế

482

10

108

(21,69%)

228 (45,78%)

146 (29,32%)

44

Ông Huỳnh Phong Tranh – Tổng Thanh tra Chính phủ

492

0

164

(32,93%)

241 (48,39%)

87

(17,47%)

45

Ông Bùi Quang Vinh – Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư

492

0

231

(46,39%)

205 (41,16%)

46

(9,24%)

46

Ông Trương Hòa Bình – Chánh án TAND Tối cao

489

3

195

(39,16%)

260 (52,21%)

34

(6,83%)

47

Ông Nguyễn Hòa Bình – Viện trưởng VKSND Tối cao

490

2

198

(39,76%)

269 (54,02%)

23

(4,62%)