- Dự kiến công bố đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 trong tháng 3
- Cơ hội trúng tuyển với 4 phương án xét tuyển, hơn 11.000 chỉ tiêu ĐHQG Hà Nội
- ĐHQG Hà Nội: Kết quả bài thi đánh giá năng lực hướng tới nhiều mục đích
![]() |
Ba phương án tuyển sinh các trường khối Công an năm 2021 đã được công bố |
Ba phương thức tuyển sinh đại học năm 2021 với các trường Công an vừa được Cục Đào tạo, Bộ Công an công bố.
Theo đó, phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với tất cả các trường trong lực lượng Công an nhân dân (CAND).
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK) với kết quả học tập THPT. Áp dụng đối với Học viện Quốc tế, Học viện Chính trị CAND, ngành Nghiệp vụ An ninh, Nghiệp vụ Cảnh sát.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, B00, C00, C03, D01, D04) kết hợp với kết quả học tập THPT; Áp dụng đối với tất cả các trường CAND.
Cụ thể: Xét tuyển đào tạo các ngành nghiệp vụ An ninh, Cảnh sát: tổ hợp A00, A01, C03, D01; Ngành An toàn thông tin tại Học viện ANND: tổ hợp A00, A01; Các ngành do Học viện Chính trị CAND đào tạo: tổ hợp A01, C00, C03, D01;
Các ngành do Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND đào tạo: tổ hợp A00, A01; Các ngành do Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy đào tạo: tổ hợp A00; Ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Quốc tế: tổ hợp D01; Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Học viện Quốc tế: tổ hợp D01, D04; Gửi đào tạo đại học ngành bác sĩ đa khoa: tổ hợp B00.
Đối tượng tuyển sinh gồm: Cán bộ Công an trong biên chế; Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên (tính đến tháng thi tốt nghiệp THPT); công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự được dự tuyển thêm 01 lần trong thời gian không quá 12 tháng kể từ ngày có quyết định xuất ngũ đến tháng sơ tuyển; Học sinh Trường Văn hóa CAND; Công dân thường trú theo quy định hiện hành tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
Để tham gia vào xét tuyển ngành công an, các thí sinh phải trải qua vòng sơ tuyển sức khoẻ. Theo đó, thí sinh đủ điều kiện có chiều cao từ 162cm (đối với nam), 158cm (đối với nữ) đến 195cm. Cân nặng từ 47kg trở lên đối với nam và 45kg trở lên đối với nữ. Ngành công an không nhận các thí sinh nghiện các chất ma tuý, xăm trổ trên da, bấm lỗ tai , lỗ mũi (đối với nam), mắc các bệnh mãn tính, bệnh xã hội.
Riêng các thí sinh bị cận thị được đăng kí xét tuyển vào các trường công an nhưng phải cam kết nếu đủ điều kiện nhập học thì phải chữa trị khỏi, đủ tiêu chuẩn thị lực.
TT | Đại học, Học viện | Ký hiệu trường | Ký hiệu ngành | Chỉ tiêu | Phương thức 1 | Phương thứ 2 | Phương thức 3 | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Học viện An ninh nhân dân | ANH | 450 | |||||
- Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh | 7860100 | 350 | Nam 15 Nữ 3 | Nam 48 Nữ 6 | Nam 254 Nữ 24 |
A00, A01, C03, D01 | ||
- Ngành An toàn thông tin | 7480202 | 50 | Nam 16 | Nam 30 Nữ 4 | A00, A01 | |||
- Y khoa (gửi đào tạo HV Quân Y) | 7720102 | 50 | Nam 16 | Nam 34 | B00 | |||
2 | Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | 530 | |||||
- Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | 530 | Nam 2 Nữ 3 |
Nam 68 Nữ 7 |
Nam 387 Nữ 43 |
A00, A01, C03, D01 | ||
3 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | HCA | 50 | |||||
- Nhóm ngành Xây dựng lực lượng CAND | 7310200 | 50 | Nam 2 | Nam 6 | Nam 34 Nữ 8 |
A00, A01, C03, D01 | ||
4 | Đại học An ninh nhân dân | ANS | 350 | |||||
- Nhóm ngành nghiệp vụ an ninh | 7860100 | 350 | Nam 15 Nữ 3 |
Nam 48 Nữ 6 |
Nam 254 Nữ 24 |
A00, A01, C03, D01 | ||
5 | Đại học Cảnh sát nhân dân | CSH | 500 | |||||
- Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | 500 | Nam 21 Nữ 4 |
Nam 64 Nữ 7 |
Nam 365 Nữ 39 |
A00, A01, C03, D01 | ||
6 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | 50 | ||||||
- Phòng cháy chữa cháy cứu nạn, cứu hộ | PCH/PCS | 7860113 | 50 | Nam 10 | Nam 36 Nữ 4 |
A00 | ||
7 | Đại học Kỹ thuật- Hậu cần CAND | 100 | ||||||
- Nhóm ngành Kỹ thuật CAND | HCB/HCN | 7480200 | 100 | Nam 16 Nữ 2 |
Nam 74 Nữ 8 |
A00, A01 | ||
8 | Học viện Quốc tế | AIS | 50 | |||||
- Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | Nam 6 Nữ 3 |
Nam 6 Nữ 3 |
Nam 8 Nữ 4 |
D01 | ||
- Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | Nam 4 Nữ 2 |
Nam 4 Nữ 2 |
Nam 6 Nữ 2 |
D01, D04 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường trung cấp công an năm 2021:
STT | Trường | Ký hiệu | Chỉ tiêu nam | Chỉ tiêu nữ | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Đại học Phòng cháy Chữa cháy (hệ trung cấp) | PC1 | 48 | 2 | A00 |
2 | Cao đẳng An ninh nhân dân I (hệ trung cấp) | AN1 | 48 | 2 | A00, A01, B00, C03, D01, C00 |
3 | Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I (hệ trung cấp) | CS1 | 94 | 6 | A00, A01, B00, C03, D01, C00 |
4 | Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II (hệ trung cấp) | CS2 | 46 | 4 | A00, A01, B00, C03, D01, C00 |