Ngày thi đấu thứ 11 Olympic London: Cú sốc mang tên Liu Xiang

ANTĐ - VĐV Liu Xiang, niềm hy vọng của thể thao Trung Quốc ở môn chạy vượt rào đã phải sớm nói lời chia tay với Olympic 2012 vì bị tái phát chấn thương trước khi thi đấu.

Liu Xiang vấp ngã ngay ở rào đầu tiên - Ảnh: News.CN

Trong ngày thi đấu thứ 11 của Olympic London, đoàn thể thao Trung Quốc vẫn tiếp tục giữ vững ngôi đầu bảng xếp hạng huy chương với 34 HCV hơn đoàn đứng thứ hai là Mỹ tới 4 tấm. Hôm qua lại là một ngày thi đấu thành công của Vương quốc Anh khi họ cũng giành thêm 4 HCV để củng cố vững chắc vị trí thứ 3.

Tâm điểm của ngày thi đấu hôm qua là việc niềm hy vọng vàng của thể thao Trung Quốc ở môn điền kinh Liu Xiang đã phải ngậm ngùi nói lời chia tay Olympic London 2012 sau khi tái phát chấn thương gót chân và không thể vượt qua vòng loại. Biểu tượng cho sự thành công của thể thao Trung Quốc, một lần nữa đã khiến cho người dân nước này thực sự bị sốc khi anh ngã ngay rào đầu tiên trong đợt chạy vòng loại.

Cú ngã này khiến mọi hy vọng tìm lại vinh quang của Liu Xiang tan vỡ trong cay đắng. Tại Olympic Athens 2004, Liu Xiang đã trở thành VĐV Trung Quốc đầu tiên lập kỷ lục thế giới nội dung chạy nước rút với thành tích 12,91 giây. Đến Olympic Bắc Kinh 2008, anh bị chấn thương gót chân khi khởi động và đã không thể bảo vệ được tấm HCV tại kỳ Thế vận hội đó.

Từ đầu năm 2012 đến nay, thành tích mà Liu Xiang đạt được đã đánh dấu sự quay trở lại ngoạn mục trong sự nghiệp thi đấu của anh. Anh đã có 2 chiến thắng quan trọng tại giải điền kinh Diamond League ở Thượng Hải và Eugene.

Bảng tổng sắp huy chương Olympic London:

STT Quốc gia STT Quốc gia Tổng 1 CHN 34 21 18 73 2 USA 30 19 21 70 3 GBR 22 13 13 48 4 KOR 12 5 6 23 5 RUS 10 18 20 48 6 FRA 8 9 11 28 7 ITA 7 6 4 17 8 GER 6 14 7 27 9 KAZ 6 0 1 7 10 NED 5 3 6 14 STT Quốc gia Tổng 1 CHN 34 21 18 73 2 USA 30 19 21 70 3 GBR 22 13 13 48 4 KOR 12 5 6 23 5 RUS 10 18 20 48 6 FRA 8 9 11 28 7 ITA 7 6 4 17 8 GER 6 14 7 27 9 KAZ 6 0 1 7 10 NED 5 3 6 14 STT Quốc gia Tổng 1 CHN 34 21 18 73 2 USA 30 19 21 70 3 GBR 22 13 13 48 4 KOR 12 5 6 23 5 RUS 10 18 20 48 6 FRA 8 9 11 28 7 ITA 7 6 4 17 8 GER 6 14 7 27 9 KAZ 6 0 1 7 10 NED 5 3 6 14 Tổng
1 Kazakhstan CHN 34 21 18 73
2 Kazakhstan USA 30 19 21 70
3 Kazakhstan GBR 22 13 13 48
4 Kazakhstan KOR 12 5 6 23
5 Kazakhstan RUS 10 18 20 48
6 Kazakhstan FRA 8 9 11 28
7 Kazakhstan ITA 7 6 4 17
8 Kazakhstan GER 6 14 7 27
9 Kazakhstan KAZ 6 0 1 7
10 Kazakhstan NED 5 3 6 14