Ngày thi đấu thứ 8 Olympic London:

Ngày lịch sử của Vương quốc Anh

ANTĐ - Giành tới 6 HCV và 1 HCB, lần đầu tiên đoàn thể thao Vương quốc Anh lại gặt hái được nhiều thành công đến vậy chỉ trong một ngày thi đấu tại Olympic, kể từ Thế vận hội năm 1908.

Rutherford giành HCV ở môn nhảy xa

Bứt phá mạnh mẽ nhất trong ngày thi đấu thứ 8 là chủ nhà Vương quốc Anh khi họ đoạt tới 6 HCV - nhiều nhất trong ngày - để vươn lên vị trí thứ 3 trên BXH với 14 HCV (7 HCB, 8 HCĐ), nhiều hơn tới 5 HCV so với đoàn xếp thứ 4 là Hàn Quốc. Với 8 HCV, Pháp xếp thứ 5 trong khi có tới 3 đoàn cùng đoạt được 5 HCV là Đức, Italia và Kazakhstan.

Hôm qua 4-8, cũng là ngày lịch sử đối với điền kinh Vương quốc Anh khi lần đầu tiên trong lịch sử tham dự Olympic, họ giành tới 3 HCV chỉ trong một ngày. Đó là những chiếc HCV của Mo Farah (10.000 mét nam), Greg Rutherford (nhảy xa) và Jessica Ennis (thi điền kinh nữ 7 môn phối hợp).

Ba chiếc HCV còn lại mà đoàn VĐV nước chủ nhà giành được trong ngày hôm qua đến từ các môn Rowing (2 chiếc) và đua xe đạp lòng chảo. Trong khi đó, cuộc đua song mã giữa thể thao Mỹ và Trung Quốc vẫn diễn ra quyết liệt. Trong ngày thi đấu hôm qua, cả hai đoàn thể thao Mỹ và Trung Quốc đều giành được 5 HCV để tiếp tục củng cố vị trí dẫn đầu trên bảng xếp hạng.

Ngoài ra, bắn súng chính là môn hiếm hoi có KLTG được xác lập trong ngày hôm qua. Nữ xạ thủ người Italia Jessica Rossi giành HCV nội dung bắn đĩa bay với thành tích gần như tuyệt đối khi bắn trúng 99/100 mục tiêu (KLTG cũ là 96). Bộ tứ Franklin (bơi ngửa), Rebecca Soni (bơi ếch), Dana Vollmer (bơi bướm) và Allison Schmitt (bơi tự do) đã giành HCV cho đoàn Mỹ với thời gian 3 phút 52 giây 05, đồng thời thiết lập kỷ lục thế giới mới.

                                                Bảng xếp hạng huy chương Olympic London:

STT Quốc gia STT Quốc gia Tổng 1 USA 26 13 15 54 2 CHN 25 16 12 53 3 GBR 14 7 8 29 4 KOR 9 3 5 17 5 FRA 8 6 8 22 6 GER 5 10 6 21 7 ITA 5 5 3 13 8 KAZ 5 0 0 5 9 PRK 4 0 1 5 10 RUS 3 15 10 28 STT Quốc gia Tổng 1 USA 26 13 15 54 2 CHN 25 16 12 53 3 GBR 14 7 8 29 4 KOR 9 3 5 17 5 FRA 8 6 8 22 6 GER 5 10 6 21 7 ITA 5 5 3 13 8 KAZ 5 0 0 5 9 PRK 4 0 1 5 10 RUS 3 15 10 28 STT Quốc gia Tổng 1 USA 26 13 15 54 2 CHN 25 16 12 53 3 GBR 14 7 8 29 4 KOR 9 3 5 17 5 FRA 8 6 8 22 6 GER 5 10 6 21 7 ITA 5 5 3 13 8 KAZ 5 0 0 5 9 PRK 4 0 1 5 10 RUS 3 15 10 28 Tổng
1 Kazakhstan USA 26 13 15 54
2 Kazakhstan CHN 25 16 12 53
3 Kazakhstan GBR 14 7 8 29
4 Kazakhstan KOR 9 3 5 17
5 Kazakhstan FRA 8 6 8 22
6 Kazakhstan GER 5 10 6 21
7 Kazakhstan ITA 5 5 3 13
8 Kazakhstan KAZ 5 0 0 5
9 Kazakhstan PRK 4 0 1 5
10 Kazakhstan RUS 3 15 10 28