- Nhiều bãi trông xe không phép dưới gầm cầu vẫn ngang nhiên tồn tại
- Hà Nội: Điểm đỗ xe tự phát "mọc" ven hồ Thiền Quang
- Hà Nội: Đề xuất tăng phí thuê vỉa hè trung tâm lên gấp 3 lần
UBND TP Hà Nội vừa đề xuất phương án tăng giá trông giữ phương tiện trên địa bàn thành phố, dự kiến áp dụng từ ngày 1/1/2018. Các mức tăng phổ biến từ 50% trở lên.
Theo UBND TP, mức giá trông giữ xe mới sẽ tiệm cận với giá thực tế mà đa số thị trường chấp nhận (cao hơn tối đa là 2 lần mức đang quy định) và mức giá cao nhất tại các tuyến phố thuộc khu vực lõi cao nhất, trải rộng ra đến các tuyến khác của quận Hoàn Kiếm, khu vực vành đai 1, vành đai 2, vành đai 3 có mức giá giảm dần. Mức giá dịch vụ trông giữ ngoài khu vực vành đai 3 giữ nguyên so với mức đang thực hiện.
Theo đó, giá trông giữ xe máy sẽ tăng lên mức 3.000 - 5.000 đồng/xe/lượt, ô tô tăng từ 30.000 - 50.000 đồng/xe/lượt. Tại một số khu vực, mức giá trông xe tháng sẽ tăng từ 1,7 triệu đồng lên 2,6 triệu đồng/ô tô/tháng.
Theo UBND TP Hà Nội, việc tăng giá trông giữ phương tiện không ảnh hưởng đến người dân vì trên thực tế người dân đang phải trả cho các đơn vị, cá nhân trông giữ xe cao gấp 1,5 đến 2 lần so với quy định của thành phố.

Hiện tại, người dân đã phải trả tiền trông giữ xe cao hơn quy định từ 1,5 tới 2 lần
Mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố đối với trông giữ phương tiện tại các quận nội thành cũng được đề xuất tăng cao, thực hiện đồng thời với việc tăng giá dịch vụ trông giữ phương tiện.
Cùng với việc tăng phí, UBND TP cũng đồng thời thực hiện các biện pháp hành chính, kinh tế khác để tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, giám sát việc sử dụng lòng đường, hè phố để trông giữ phương tiện.
Mức giá trông giữ xe dự kiến áp dụng từ 1/1/2018
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Giá cũ |
Giá mới |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|||
- Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
- Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
5.000 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
7.000 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
40.000 |
70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
|||
- Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
5.000 |
- Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
8.000 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
12.000 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
120.000 |
Giá dịch vụ trông giữ xe ôtô đối với xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống (một lượt tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm các lượt tiếp theo; Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 6 lượt.
TT |
Địa bàn |
Giá cũ |
Giá mới |
1 |
Khu vực đô thị lõi (khu bảo tồn cấp I – các tuyến phố: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt; Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) |
20.000 |
30.000 |
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
15.000 |
25.000 |
3 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 1 và trên đường vành đai 1 (Trừ quận Hoàn Kiếm) |
15.000 |
25.000 |
4 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 2 và trên đường vành đai 2 |
15.000 và 12.500 |
20.000 |
5 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 3 và trên đường vành đai 3; các tuyến đường, phố khu vực quận Long Biên |
12.500 và 10.000 |
15.000 |
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
12.500 |
12.500 |
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
10.000 |
10.000 |
Giá trông giữ ôtô hợp đồng theo tháng:
TT |
Địa bàn |
Thời gian |
Giá cũ |
Giá mới |
1 |
Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ |
- Ban ngày |
2.500.000 |
3.000.000 |
- Ban đêm |
2.000.000 |
2.000.000 |
||
- Ngày, đêm |
3.500.000 |
4.000.000 |
||
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
- Ban ngày |
1.000.000 |
2.000.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.600.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
3.000.000 |
||
3 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) |
- Ban ngày |
1.000.000 |
2.000.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.600.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
3.000.000 |
||
4 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 2 và trên vành đai 2 |
- Ban ngày |
1.000.000 |
1.500.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.200.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
2.300.000 |
||
5 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên |
- Ban ngày |
1.000.000 |
1.300.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.000.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
- Ban ngày |
700.000 |
700.000 |
- Ban đêm |
500.000 |
500.000 |
||
- Ngày, đêm |
900.000 |
900.000 |
||
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
- Ban ngày |
300.000 |
300.000 |
- Ban đêm |
400.000 |
400.000 |
||
- Ngày, đêm |
500.000 |
500.000 |