Toyota Việt Nam công bố giá bán xe mới

ANTD.VN - Ngày 7-2, Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) đã thông báo điều chỉnh mức giá bán lẻ mới cho các mẫu xe Toyota, được áp dụng chính thức kể từ ngày 6-2-2017 trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Toyota Việt Nam đang cố gắng duy trì vị trí dẫn đầu trên thị trường bán lẻ Việt Nam

Theo đó, giá các loại xe sản xuất trong nước được giữ nguyên trong khi giá xe nhập khẩu giảm mạnh. Cụ thể, có 4 mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc giảm giá gồm: các dòng xe Yaris giảm từ 44 – 47 triệu đồng; Land Cruiser VX giảm 70 triệu đồng; giá giảm mạnh nhất là Land Cruiser Prado TX-L, hạ tới 164 triệu đồng.

Cùng ngày, Lexus Việt Nam cũng thông báo điều chỉnh mức giá bán lẻ mới cho các mẫu xe Lexus, được áp dụng chính thức trên toàn lãnh thổ Việt Nam cho tất cả các khách hàng thanh toán và nhận xe kể từ ngày 06/02/2017.

Theo đó, nhiều mẫu xe Lexus giảm giá từ 50 – 210 triệu đồng trong khi một số giữ nguyên giá. Cụ thể, xe ES350 giảm 50 triệu đồng; xe LX570 giảm giá 210 triệu đồng.

GIÁ BÁN LẺ MỚI CỦA MỘT SỐ MẪU XE TOYOTA NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC

(Đã bao gồm thuế VAT, áp dụng từ ngày 06/02/2017)

TT

Mẫu xe

Mã xe

Quy cách

Giá bán lẻ cũ (VNĐ)

Giá bán lẻ mới (VNĐ)

Tăng/giảm (+/-)

1

Yaris G

NSP151L-AHXGKU

5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1496 cm3

689.000.000

642.000.000

- 47.000.000

2

Yaris E

NSP151L-AHXRKU

5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1496 cm3

636.000.000

592.000.000

- 44.000.000

3

Land Cruiser VX

URJ202L-GNTEK

8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, 4x4

3.720.000.000

3.650.000.000

- 70.000.000

4

Land Cruiser Prado TX-L

TRJ150L-GKTEK

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4

2.331.000.000

2.167.000.000

- 164.000.000

BẢNG GIÁ BÁN LẺ MỚI CỦA MỘT SỐ MẪU XE LEXUS

(Đã bao gồm thuế VAT, áp dụng từ ngày 06/02/2017)

TT

Mẫu xe

Mã xe

Quy cách

Giá bán lẻ cũ (VNĐ)

Giá bán lẻ mới (VNĐ)

Tăng/giảm (+/-)

1

LS460L

USF41L-AEZGHW

5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3

7.680.000.000

7.540.000.000

-140.000.000

2

GS350

GRL12L-BEZQH

5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3

4.470.000.000

4.390.000.000

-80.000.000

3

ES350

GSV60L-BETGKV

5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3

3.260.000.000

3.210.000.000

-50.000.000

4

LX570

URJ201L-GNZGKV

8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3

8.020.000.000

7.810.000.000

-210.000.000

5

GX460

URJ150L-GKTZKV

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3

5.200.000.000

5.060.000.000

-140.000.000

6

RX350 AWD

GGL25L-AWZGB

5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3

3.910.000.000

3.810.000.000

-100.000.000