Ngày thi đấu thứ 7 Olympic London: Chủ nhà Anh tăng tốc

ANTĐ - Vương quốc Anh đã giành tới 4 huy chương Vàng trong 24 giờ thi đấu vừa qua tại Thế vận hội để leo lên vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Olympic London 2012.

Vương quốc Anh có một ngày thi đấu thành công

Đua thuyền tiếp tục trở thành nội dung mũi nhọn khi các tay đua người Anh tiếp tục mang về thành công cho đất nước. VĐV 3 lần đoạt huy chương Bạc Olympic, Katherine Grainger, cùng Anna Watkins đã nâng tổng số HCV của vương quốc Anh tại London lên con số 6 với thắng lợi ở nội dung chèo thuyền đôi.

Bộ đôi George Nash, Will Satch cùng với Alan Campbell ở nội dung chèo thuyền cá nhân cũng đã giành thêm được một huy chương Bạc để nâng tổng số huy chương của thể thao vương quốc Anh tới con số 18, vượt qua thành tích tại Olympic Bắc Kinh 4 năm về trước.

Trong buổi sáng, Jessica Ennis cũng đã phá kỉ lục Anh quốc ở hạng mục thi đấu 100m vượt rào nữ với thời gian 12,54 giây và đã dẫn đầu 2/7 hạng mục thi đấu của nội dung 7 môn phối hợp. Vương quốc Anh còn đang đứng trước cơ hội giành HCV với các nội dung đua xe đạp đồng đội và đua xe đạp cá nhân của Victoria Pendleton. Họ cũng chờ đợi Rebecca Adlington bảo vệ thành công HCV tại nội dung 800m tự do.

Michael Phelps

Trong khi đó, đoàn thể thao Mỹ đã vượt qua đoàn Trung Quốc để leo lên dẫn đầu bảng xếp hạng huy chương với 21 HCV. Với 3 tấm HCV giành được trong đêm qua trong đó có nội dung 100m bơi bướm nam của siêu kình ngư Michael Phelps đã chứng minh sức mạnh của Mỹ trong môn thể thao dưới nước này.

Bảng tổng sắp huy chương Olympic London:

STT Quốc gia STT Quốc gia Tổng 1 USA 21 10 12 43 2 CHN 20 13 9 42 3 KOR 9 2 5 16 4 GBR 8 6 8 22 5 FRA 8 5 6 19 6 GER 5 9 6 20 7 ITA 4 5 3 12 8 PRK 4 0 1 5 9 KAZ 4 0 0 4 10 RUS 3 12 8 23 STT Quốc gia Tổng 1 USA 21 10 12 43 2 CHN 20 13 9 42 3 KOR 9 2 5 16 4 GBR 8 6 8 22 5 FRA 8 5 6 19 6 GER 5 9 6 20 7 ITA 4 5 3 12 8 PRK 4 0 1 5 9 KAZ 4 0 0 4 10 RUS 3 12 8 23 STT Quốc gia Tổng 1 USA 21 10 12 43 2 CHN 20 13 9 42 3 KOR 9 2 5 16 4 GBR 8 6 8 22 5 FRA 8 5 6 19 6 GER 5 9 6 20 7 ITA 4 5 3 12 8 PRK 4 0 1 5 9 KAZ 4 0 0 4 10 RUS 3 12 8 23 Tổng
1 Kazakhstan USA 21 10 12 43
2 Kazakhstan CHN 20 13 9 42
3 Kazakhstan KOR 9 2 5 16
4 Kazakhstan GBR 8 6 8 22
5 Kazakhstan FRA 8 5 6 19
6 Kazakhstan GER 5 9 6 20
7 Kazakhstan ITA 4 5 3 12
8 Kazakhstan PRK 4 0 1 5
9 Kazakhstan KAZ 4 0 0 4
10 Kazakhstan RUS 3 12 8 23